|
Lớp/ Class: Khối Chồi (4-5 tuổi) | ||||||||||
Thời gian / Time |
Thứ hai Monday |
Thứ ba Tuesday |
Thứ tư Wednesday |
Thứ năm Thursday |
Thứ sáu/ Friday |
Thứ bảy/ Saturday |
|||||
Buổi sáng/ Morning |
6:45 -7:20 am: Đón bé | ÔN TẬP TỔNG HỢP |
|||||||||
7:20 – 7:30 am: Thể dục sáng | |||||||||||
7:30 – 8:00 am: Đón bé – ăn sáng | |||||||||||
8:00 – 8:15 am: Trò chuyện sáng – Điểm danh trẻ | |||||||||||
8:30 – 10h00 Văn nghệ chào mừng 20/11 |
8:30 – 9:00 Phát triển thẩm mỹ Tạo hình: Cắt dán dải giấy tạo thành kiểu tóc |
8:30 – 9:00 Phát triển nhận thức KPKH: Oxi cần cho sự cháy |
8:30 – 9:00 Phát triển ngôn ngữ Truyện : Ba anh em |
8:00 – 8:45 Anh văn với giáo viên nước ngoài (Tuần 2-4) |
|||||||
9:15 – 9h45 Nhịp điệu |
9:00 – 9h30 Vui chơi góc |
9:15 – 9h45 Vui chơi ngoài trời TCVĐ: Nhảy lò cò |
9:00 – 9h30 Hoạt động Montessori |
||||||||
9:45 – 10h15 Vui chơi ngoài trời TCDG: Rồng rắn lên mây |
9:30 – 10:00 Bé bơi |
9:45 – 10h15 Vui chơi trong lớp |
9:30 -10:00 Hoạt động đóng vai Nghề dịch vụ Cắt tóc, trang điểm cho bạn |
||||||||
10h15-10h30 Chơi cuốn chiếu |
10h15 – 10h30 Chơi cuốn chiếu |
10h15-10h30 Chơi cuốn chiếu |
10h00-10h30 Vui chơi góc |
ÔN TẬP TỔNG HỢP |
|||||||
Buổi chiều/ Afternoon |
10:30 – 11h30: Vệ sinh cá nhân, ăn trưa, nghe nhạc hòa tấu, ngủ trưa | ||||||||||
14:00 – 15h00: Trẻ ngủ dậy, vận động theo nhạc, uống nước trái cây – ăn xế | |||||||||||
15:00 – 16:00 Làm bài tập trong vở |
15:00-15:30 Hoạt động phòng thư viện |
15:00 – 16:00 Làm bài tập trong vở |
15:00 – 16:00 Làm bài tập trong vở |
15:00-16:00 Trò chuyện cuối tuần Cùng cô làm vệ sinh |
|||||||
15:30 – 16h00 Ôn lại bài cũ |
15:30 – 16:00 Hoạt động trải nghiệm spa |
16:00 – 16:30 Anh văn với giáo viên người việt |
16:00 – 16:30 Anh văn với giáo viên người việt |
16:00 – 16:30 Anh văn với giáo viên người việt |
|||||||
16:30 – 17:00 : Trả trẻ – Chơi tự do |