NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 | |
Đón trẻ_ Trò chuyện sáng | -Biết chào ông bà ,ba mẹ ,cô giáo khi đến lớp.
-Thực hiện 1 số hành vi chào tạm biệt ,cảm ơn nói từ “Dạ”, “Vâng”. -Nhận biết ký hiệu đồ dùng cá nhân của trẻ. -Tuyên dương các bé đi học đều. |
|||||
Thể dục sáng |
Vận động đơn giản theo nhạc. | |||||
Hoạt động học |
Hoạt động với đồ vật:
Bé chơi với hộp sữa chua: xếp cạnh- xếp chồng |
Phát triển nhận thức:
Ôn kích thước : To- Nhỏ. |
Phát triển ngô ngữ :
Nhận biết tập nói : Con heo đất. |
Phát triển nghệ thuât:
Tập cầm bút màu vẽ nguyêch ngoạc. |
Phát triển vận
động: Bước qua vòng. |
|
Chơi góc |
– Góc phân vai: Nấu ăn, tắm cho búp bê,ru búp bê ngủ.
– Góc HĐVĐV: Chơi với các khối hình màu màu vàng-màu đỏ.bộ xâu hạt. – Góc nghệ thuật: Mở sách, xem tranh và chỉ vào các nhân vật, sự vật trong tranh.Hát theo, và tập vận động đơn giản theo nhạc. -Góc nhận biết tập nói:Cho trẻ chỉ hình về con heo. |
|||||
Chơi ngoài trời | Dạo chơi trong
sân trường .chơi |
Vui chơi cùng các bạn
Trẻ chơi với bóng. |
Trẻ nhận biết màu sắc,
kích thước đồ dùng |
VĐ: Đi bước qua
vật cản. |
Trò chơi “ Chim
sẻ” |
|
bập bênh,nhà banh. | xung quanh | TCVĐ: Bóng tròn to. | Chơi tự do | ||
Ăn ngủ, vệ sinh | .
-Tập ngồi bô khi có nhu cầu. Biết gọi cô khi có nhu cầu. -Tiếp tục tập cho trẻ bê ghế, tự xúc ăn, tự uống nước. -Trẻ biết làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn: cởi quần khi bị ướt và tự mặc quần. -Tập cho trẻ nhai cơm và thức ăn để biết hương vị của thức ăn. – Trẻ biết tránh một số hành động nguy hiểm ( sờ vào ổ điện, leo trèo lên bàn , ghế..) khi được nhắc nhở. |
||||
Sinh hoạtchiề u | -Dạy Trẻ nói
được câu đơn 2 đến 3 tiếng. -Chơi tự do. |
-Cho bé nghe nhạc:Cò trắng
-Ôn các bài thơ đã học:Đi dép, Yêu mẹ |
Cho trẻ quan sát tranh về con vật nuôi trong gia đình..
-Dạy trẻ nói được tên của mình. |
-Chơi tự do các góc trong lớp.
-Bé chơi oản tù tì ,tập tầm vông cô và các bạn. |
-Chơi tự do các góc trong lớp. |