CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY ANH VĂN QUỐC TẾ
Soạn theo giáo trình Tiny Talk và Family and Friends
Tháng 6-2015
Khối Lá
TUẦN | BÀI | TIẾT 1 | TIẾT 2 |
1 |
SCHOOL THINGS |
Dạy từ:
A pen: bút mực A pencil: bút chì Mẫu câu: what’s this? It’s a pen |
Ôn bài cũ
Dạy từ: A ruler: cây thước A Notebook: quyển vở Mẫu câu: What’s this? It’s a ruler. |
2 |
SONG |
Ôn bài cũ
Dạy từ: A door: cửa chính A window: cửa sổ Mẫu câu: Open the door Bài hát: Open the book! |
Ôn bài cũ
Dạy bài hát Open the book! What’s this? What’s this? It’s a book. Open the book Close the book. (Repeat with a door, a bag, a window) |
3 |
ANIMALS |
Ôn bài cũ
Dạy từ: A Butter-fly: con bướm A Canary: chim vàng anh Mẫu câu: What do you like? I like canary |
Ôn bài cũ
Dạy từ: A Dragon-fly: con chuồn chuồn A Locust: con cào cào Mẫu câu: What do you like? I like locust. |
4 |
FRUIT |
Ôn bài cũ
Dạy từ: A Rambutan: trái mận A Jackfruit: quả mít Mẫu câu: What is it? It’s a rambutan |
Ôn bài cũ
Dạy từ: A Mangosteen: trái măng cụt A Dragon fruit: trái thanh long Mẫu câu: What is it? It’s a dragon fruit |